THÔNG BÁO
Lịch khám tuyển phi công năm học 2023 - 2024
- Viện Y học PK-KQ, Quân chủng PK-KQ tổ chức khám tuyển phi công Quân sự năm học 2023-2024 như sau;
I- TIÊU CHUẨN TUYỂN CHỌN
- Nam thanh niên từ 17 đến 21 tuổi (tính đến năm 2023).
- Nam quân nhân từ 18 đến 23 tuổi (tính đến năm 2023).
- Chiều cáo 1,65m, cân nặng 52kg trở lên, có sức khỏe tốt.
- Văn hóa: Đã tốt nghiệp THPT (hoặc đang học lớp 12, Đại học, Cao đẳng...)
- Lý lịch chính trị rõ ràng, là Đoàn viên thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
- Tự nguyện học tập trở thành sĩ quan lái máy bay của Quân chủng PK-KQ.
(Mọi thắc mắc xin liên số điện thoại: 0988 144 077)
II- THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM KHÁM TUYỂN
STT |
ĐỊA BÀN KHÁM TUYỂN |
THỜI GIAN KHÁM TUYỂN |
1 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
Ban CHQS huyện Thuận Thành |
19.9.2022 |
|
Ban CHQS huyện Quế Võ |
20.9.2022 |
|
Ban CHQS TP Bắc Ninh |
21.9.2022 |
|
2 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
Ban CHQS huyện Tân Yên |
22.9.2022 |
|
Ban CHQS TP Bắc Giang |
23.9.2022 |
|
Ban CHQS huyện Lục Nam |
24.9.2022 |
|
3 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
Ban CHQS huyện Hữu Lũng |
25.9.2022 |
|
Bộ CHQS tỉnh Lạng Sơn |
26.9.2022 |
|
Ban CHQS huyện Bình Gia |
27.9.2022 |
|
4 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
Ban CHQS huyện Đồng Hỷ |
28.9.2022 |
|
Ban CHQS TP Thái Nguyên |
29.9.2022 |
|
Ban CHQS huyện Đại Từ |
30.9.2022 |
|
Ban CHQS TX Phổ Yên |
01.10.2022 |
|
5 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
Ban CHQS huyện Chợ Mới |
01.10.2022 |
|
BX Bộ CHQS tỉnh Bắc Kạn |
02.10.2022 |
|
6 |
Tỉnh Yên Bái |
|
Ban CHQS TX Nghĩa Lộ |
20.9.2022 |
|
BX Bộ CHQS tỉnh Yên Bái |
21.9.2022 |
|
7 |
Tỉnh Hà Giang |
|
BX Bộ CHQS tỉnh Hà Giang |
25.9.2022 |
|
8 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
BX Bộ CHQS tỉnh Tuyên Quang |
28.9.2022 |
|
9 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
Ban CHQS huyện Đoan Hùng |
17.10.2022 |
|
Ban CHQS huyện Thanh Sơn |
18.10.2022 |
|
Ban CHQS huyện Cẩm Khê |
19.10.2022 |
|
STT |
ĐỊA BÀN KHÁM TUYỂN |
THỜI GIAN KHÁM TUYỂN |
10 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Ban CHQS huyện Lập Thạch |
20.10.2022 |
|
Bộ CHQS TP Vĩnh Yên |
21.10.2022 |
|
Ban CHQS hyện Vĩnh Tường |
22.10.2022 |
|
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
Ban CHQS TP Hòa Bình |
23.10.2022 |
|
Ban CHQS huyện Tân Lạc |
24.10.2022 |
|
Ban CHQS huyện Yên Thủy |
25.10.2022 |
|
12 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
Ban CHQS huyện Nho Quan |
26.10.2022 |
|
Ban CHQS huyện Gia Viễn |
27.10.2022 |
|
Ban CHQS huyện Kim Sơn |
28.10.2022 |
|
Ban CHQS TP Ninh Bình |
29.10.2022 |
|
13 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
Ban CHQS TP Cẩm Phả |
08.11.2022 |
|
Ban CHQS TP Hạ Long |
09.11.2022 |
|
Ban CHQS TX Đông Triều |
10.11.2022 |
|
14 |
TP Hải Phòng |
|
Ban CHQS huyện Thủy Nguyên |
11.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Tiên Lãng |
12.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện An Lão |
13.11.2022 |
|
15 |
Tỉnh Hải Dương |
|
Ban CHQS TP Hải Dương |
14.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Kinh Môn |
15.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Gia Lộc |
16.11.2022 |
|
16 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
Ban CHQS huyện Mỹ Hào |
17.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Phù Cừ |
18.11.2022 |
|
Ban CHQS TP Hưng Yên |
19.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Kim Động |
20.11.2022 |
|
17 |
Tỉnh Hà Nam |
|
Ban CHQS huyện Kim Bảng |
28.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Thanh Liêm |
29.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Bình Lục |
30.11.2022 |
|
Ban CHQS huyện Lý Nhân |
01.12.2022 |
|
18 |
Tỉnh Thái Bình |
|
Ban CHQS huyện Đông Hưng |
02.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Kiến Xương |
03.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Tiền Hải |
04.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Vũ Thư |
05.12.2022 |
|
19 |
Tỉnh Nam Định |
|
Ban CHQS huyện Hải Hậu |
06.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Trực Ninh |
07.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Nghĩa hưng |
08.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Vụ Bản |
09.12.2022 |
|
STT |
ĐỊA BÀN KHÁM TUYỂN |
THỜI GIAN KHÁM TUYỂN |
20 |
Tỉnh Nghệ An |
|
Ban CHQS huyện Đô Lương |
17.10.2022 |
|
Ban CHQS TP Vinh |
18.10.2022 |
|
21 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
Ban CHQS TP Hà Tĩnh |
20.10.2022 |
|
22 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
Ban CHQS TP Đồng Hới |
23.10.2022 |
|
23 |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
Ban CHQS huyện Quảng xương |
26.10.2022 |
|
Ban CHQS TP Thanh Hóa |
27.10.2022 |
|
24 |
TP Đà Nẵng |
|
Trạm 88/BTM/ QC PK-KQ |
07.11.2022 |
|
25 |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
BX BX Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk |
10.11.2022 |
|
26 |
Tỉnh Phú Yên |
|
BX BX Bộ CHQS tỉnh Phú Yên |
13.11.2022 |
|
27 |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
Đoàn an dưỡng 20/ QC PK-KQ |
16.11.2022 |
|
28 |
Tỉnh Bình Thuận |
|
Ban CHQS TP Phan Thiết |
20.11.2022 |
|
29 |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
BX Bộ CHQS tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23.11.2022 |
|
30 |
TP Hồ Chí Minh |
|
Trạm 77/ BTM/QC PK-KQ |
27.11.2022 |
|
31 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
BX Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang |
01.12.2022 |
|
32 |
Tỉnh Bến Tre |
|
BX Bộ CHQS tỉnh Bến Tre |
04.12.2022 |
|
33 |
TP Cần Thơ |
|
Ban CHQS Quận Bình Thủy |
07.12.2022 |
|
34 |
BTL THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
|
Ban CHQS huyện Sóc Sơn |
19.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Đông Anh |
20.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Phú Xuyên |
21.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Thường Tín |
23.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Mỹ Đức |
24.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Ứng Hòa |
25.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Ba Vì |
26.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Thạch Thất |
27.12.2022 |
|
Ban CHQS TX Sơn Tây |
28.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Phúc Thọ |
29.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Quốc Oai |
30.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Hoài Đức |
31.12.2022 |
|
Ban CHQS huyện Đan Phượng |
02.01.2023 |
|
Ban CHQS huyện Chương Mỹ |
03.01.2023
|
|
STT |
ĐỊA BÀN KHÁM TUYỂN |
THỜI GIAN KHÁM TUYỂN |
|
Ban CHQS huyện Thanh Oai |
04.01.2023 |
Ban CHQS huyện Mê Linh |
05.01.2023 |
|
Ban CHQS huyện Gia Lâm |
06.01.2023 |
|
Viện Y học Phòng không- Không quân, số 225 Trường Chinh, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Hà Nội. |
03.10.2022 -06.01.2023 |
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2022
GIÁM ĐỐC